possible là gì

/'pɔsibəl/

Thông dụng

Tính từ

Có thể, rất có thể tiến hành được, rất có thể thực hiện được; rất có thể tồn bên trên, rất có thể xảy ra
all possible means
mọi phương án với thể
is it possible?
có thể được không?
this is possible of realization
điều này rất có thể tiến hành được
come as early as possible
có thể cho tới sớm được chừng nào là thì cứ đến; cho tới càng nhanh càng tốt
if possible
nếu với thể
it is possible (that) he knows
có thể là hắn biết
Có thể đùa (với) được, rất có thể Chịu đựng được
only one possible man among them
trong cả bọn có duy nhất một cậu khả dĩ rất có thể đùa (với) được
Hợp lý, rất có thể gật đầu đồng ý được

Danh từ

Sự với thể
to tự one's possible
làm rất là mình
Điểm số tối đa rất có thể đạt được (tập phun...)
to score a possible at 800 m
đạt điểm số tối đa rất có thể được ở khoảng cách (bắn) 800 m
Ứng cử viên tương thích, người rất có thể tuyển chọn chọn; vận khuyến khích rất có thể được bố trí (vào team...)

Chuyên ngành

Toán & tin

có thể

Kỹ thuật cộng đồng

có thể

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
accessible , achievable , adventitious , advisable , available , breeze * , can tự , cinch , conceivable , credible , dependent , desirable , doable , dormant , duck soup * , easy as pie * , expedient , feasible , fortuitous , hopeful , hypothetical , imaginable , indeterminate , latent , no sweat , obtainable , piece of cake * , potential , practicable , probable , promising , pushover * , realizable , setup , simple as abc , snap , thinkable , uncertain , viable , welcome , within reach , workable , eventual , contingent , likely , mortal , attainable , earthly , in posse , manageable , realistic

Từ trái ngược nghĩa